Characters remaining: 500/500
Translation

dầm dề

Academic
Friendly

Từ "dầm dề" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết:

Các biến thể từ liên quan:
  • Từ "dầm" trong "dầm dề" có thể một từ độc lập, nghĩa là "ngâm" hoặc "ngập" trong nước.
  • Từ "dề" có thể liên quan đến hình ảnh của những giọt nước lớn hoặc sự bết dính.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "ướt sũng", "ướt nhẹp" cũng chỉ trạng thái ướt nhiều.
  • Từ đồng nghĩa: "mưa liên miên" hoặc "mưa không ngớt" có thể dùng để thay thế cho "mưa dầm dề".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "dầm dề" có thể được dùng để tạo hình ảnh mạnh mẽ về cảm xúc, dụ như khi miêu tả sự buồn hay tâm trạng chán nản, có thể nói "tâm hồn tôi dầm dề trong nỗi nhớ".
  1. t. 1 Thấm nước nhiều ướt khắp cả. Quần áo dầm dề nước. Nước mắt dầm dề. 2 (Mưa) kéo dài liên miên. Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.

Comments and discussion on the word "dầm dề"